Bảng giá
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ
Chi phí nhập hàng Trung Quốc tại ZDG LOGISTICS cho 1 đơn hàng từ Trung Quốc qua ZDG được tính như sau:
TỈ GIÁ ĐẶT HÀNG HỘ : được cập nhập thường xuyên.
CHI PHÍ NHẬP 1 ĐƠN HÀNG = (TIỀN HÀNG (1) + PHÍ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA TRUNG QUỐC (2) + PHÍ DỊCH VỤ (3)) * TỶ GIÁ + CƯỚC VẬN CHUYỂN TRUNG QUỐC VỀ VIỆT NAM (4)
Chi tiết như sau:
(1) Tiền hàng: Là giá hàng được niêm yết trên website hoặc giá do Quý khách hàng đã thỏa thuận với nhà cung cấp Trung Quốc. (Nếu quý khách đã thỏa thuận giá với nhà cung cấp Trung Quốc vui lòng báo cho ZDG trước khi ZDG đặt mua đơn hàng.)
(2) Phí vận chuyển nội địa Trung Quốc: Là Phí vận chuyển chuyển hàng từ Nhà cung cấp Trung Quốc đến kho của ZDG tại Trung Quốc. Phí vận chuyển này theo phí của nhà cung cấp Trung Quốc trên website hoặc theo thỏa thuận của Quý khách hàng với nhà cung cấp Trung Quốc. ZDG sẽ cập nhật phí vận chuyển nội địa vào đơn hàng khi đặt mua với nhà cung cấp Trung Quốc. 80% các đơn hàng mua trên Taobao và mua trên Tmall là miễn phí vận chuyển.
(3) Phí dịch vụ: Là % chi phí công đặt hàng của công ty dựa theo giá trị đơn hàng của khách hàng.
Giá trị đơn hàng | Mức phí |
Dưới 2.000.000 | 5% |
Từ 2 triệu – dưới 10 triệu | 4% |
Từ 10 triệu – dưới 30 triệu | 3% |
Từ 30 triệu – dưới 100 triệu | 2% |
Trên 100 triệu | 1% |
(4) Cước cân nặng vận chuyển từ kho Trung Quốc về kho Hà Nội/ địa chỉ người đặt = số cân nặng của đơn hàng x đơn giá cước cân nặng.
Phí vận chuyển hàng lẻ về kho Hà Nội: 28000/kg |
Phí vận chuyển về tận nhà |
Cân nặng | Hà Nội | Bắc Bộ | Trung Bộ | Nam Bộ |
KG | 34500 | 41000 | 45000 | 48000 |
Hàng Lô vận chuyển từ kho Bằng Tường (tính trong 1 lô vận chuyển)
Trọng lượng | Miền bắc | Miền nam |
200-500 KG | 20000/kg | 26.000/kg |
501-2000 KG | 16.000/kg | 13.500/kg |
2001-5000 KG | 10.000/kg | 12.500/kg |
5001-8000 KG | 7.500/kg | 10.000/kg |
8000 KG trở lên | 6.500/kg | 9.500/kg |
GIÁ HÀNG LÔ TÍNH THEO THỂ TÍCH
Thể tích | Miền bắc | Miền nam |
1.5 m3 | 620 NDT/khối | 890 NDT/khối |
5-10 m3 | 580 NDT/khối | 860 NDT/khối |
10 m3 – 20 m3 | 550 NDT/khối | 850 NDT/khối |
20 m3 trở lên | tư vấn | tư vấn |
*Quy định về dịch vụ hàng ký gửi từ Trung Quốc về Việt Nam
ZDG Logistics nhận vận chuyển tất cả các mặt hàng từ Trung Quốc về Việt Nam trừ các sản phẩm sau đây:
1. Các chất ma tuý và chất kích thích thần kinh, các loại bột.
2. Vũ khí đạn dược, trang thiết bị kỹ thuật quân sự (súng, đao, kiếm, dao, kéo,…)
3. Các loại văn hoá phẩm đồi truỵ, phản động, vật phẩm/ấn phẩm/tài liệu nhằm phá hoại trật.
4. Sinh vật sống.
Các mặt hàng nhạy cảm: thực phẩm, thuốc lá, dung dịch (số lượng lớn), máy móc to cồng kềnh…liên hệ để nhận tư vấn
Loại hàng hóa | Giá | |
Thuốc lá giá trị 300 tệ trở xuống | 50 tệ/cây | |
Thuốc lá giá trị 300 tệ trở lên | 100 tệ/cây | |
Rượu, thuốc | Miền bắc: 20 tệ/kg | Miền nam: 25 tệ/kg |
Điện thoại, đồng hồ | 50 tệ/ cái | |
Máy tính | 300 tệ/ cái | |
Đồ mỹ phẩm | Miền bắc: 18 tệ/kg | Miền nam: 23 tệ/kg |
- Thời gian hàng về dự kiến:
Thời gian dự kiến* | Hà Nội | Miền bắc | Miền Trung | Miền Nam |
2-4 ngày | 3-5 ngày | 4-7 ngày | 6-8 ngày |
(*) Đây là thời gian dự kiến hàng về kể từ khi ký nhận tại kho Trung Quốc, có thể thay đổi tuỳ tình hình cụ thể (ví dụ tắc biên, bị phong toả do dịch, nghỉ lễ ..)
HÀNG CHUYỂN TỪ VIỆT NAM SANG TRUNG QUỐC
HÀNG HÓA BÌNH THƯỜNG | ||
Cân | Phí vận chuyển | |
Cân đầu | Các cân sau | |
1-30KG | 100 tệ | 50 tệ |
30KG trở lên | 45 tệ | |
200 KG trở lên | xin vui lòng liên hệ bộ phận cskh |
Phí vận chuyển hàng chuyển từ Việt Nam sang Trung Quốc có thể thay đổi theo từng giai đoạn, quý khách có nhu cầu xin vui lòng liên hệ bộ phận chăm sóc khách hàng để có được báo giá chính xác.
HÀNG NHẠY CẢM** | |||
CÂN | GIÁ | ||
Cân đầu | Các cân sau | ||
1-50KG | 100 tệ | 50 tệ | |
50KG trở lên | 45 tệ | ||
200KG trở lên | 30 tệ |
**Hàng nhạy cảm: Chất hóa học, mỹ phẩm, hàng giả, thuốc lá, rượu,…
*Lưu ý:
1. Quy tắc phân biệt hàng nặng và hàng cồng kềnh:
– Phí vận chuyển được tính theo 2 cách là trọng lượng theo hàng nặng và thể tích cho hàng cồng kềnh.
– Hàng nặng và hàng cồng kềnh được phân biệt theo cách sau:
+ Hàng nặng có trọng lượng thực tế lớn hơn cân nặng quy đổi.
+ Hàng cồng kềnh có trọng lượng thực tế nhỏ hơn cân nặng quy đổi.
2. Công thức quy đổi hàng cồng kềnh (theo khối)
Cân nặng = Dài * Rộng * Cao (đơn vị cm) / 6000
LIÊN HỆ
Hotline/Zalo: 0364.263.722 – 0589.957.693 – 0564.613.574
Số 18, ngõ 3, đường Đỗ Nhuận, Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm (gần công viên hoà bình)