Dịch vụ cho thuê xe tải 2,5 tấn uy tín | ETruck.vn
x
Trang chủ / Tin nổi bật

Mẫu câu tiếng trung chat với shop

Nhập hàng trung Quốc để kinh doanh ngày càng trở nên phổ biến và rất hot hiện nay. Tuy nhiên rào cản về ngôn ngữ vẫn luôn là vấn đề lớn đối với những bạn chưa từng tiếp xúc với ngôn ngữ này. Nếu không thể giao tiếp, trao đổi với các chủ hàng Trung Quốc, bạn sẽ rất khó khăn trong việc thương lượng giá cả, lựa chọn mẫu mã hàng hoá. Cùng ZDG LOGISTICS lưu lại những mẫu câu giao tiếp, thương lượng cơ bản dưới đây để xóa bỏ những rào cản ngôn ngữ, tự tin thương lượng đặt hàng với chủ shop Trung Quốc.

1. Mẫu câu chào hỏi, đặt hàng

Chào bạn 你好!
Bạn có còn online không? 在吗亲?
Mẫu này còn hàng không? 这款有现货吗?
Tôi muốn mua mẫu này? 我想买这款?
Cái này nặng bao nhiêu? 这件有多重?
Sản phẩm bằng chất liệu gì? 这个是什么材料做的呢?
Sản phẩm có những màu gì? 这个有哪种颜色?
Những màu nào còn hàng? 还有哪些颜色?
Giá cả như thế nào? 价格怎么样?
Mua nhiều có ưu đãi không? 买多有优惠吗?
Có thể miễn phí vận chuyển không? 可以免邮吗?
Có thể chiết khấu cho tôi không? 能给我个折扣吗?
Có thể giảm giá một chút được không? 可以降价一点吗?
Xem ảnh thực tế 给我真实图片那个
Cảm ơn 谢谢!

2. Mẫu câu khiếu nại, trả hàng

Sản phẩm bị hỏng rồi! 产品坏了
Cái này lần trước tôi đặt nhầm, tôi có thể đổi sản phẩm khác không? 这款我上次订错了,可以换货吗?:
Tôi muốn trả lại hàng hóa này. 我要退货。
Tôi có thể trả hàng/ đổi hàng lại không? 可以退货/换货吗?
Tôi muốn bổ sung mẫu này. 我要补货这款。
Hàng tôi vẫn chưa nhận được 我没有收到货
Tôi đã nhận hàng, số lượng không đúng 我收到货,数量不对
Tôi đã nhận được hàng, chất lượng không tốt 我收到货但是质量不好
Bạn gửi thiếu hàng, không đúng, màu, size, tôi đã làm đơn hoàn lại tiền, xin hãy trả tiền tôi
亲, 我们已经收到货品了, 但发现缺货, 颜色、尺寸不准。我已经办申请退款单了。请给我退款吧!
Tôi làm đơn hoàn tiền rồi, bạn trả tiền cho tôi nhé. 我已经办好申请退款单了, 麻烦你给我退款!谢谢!

3. Tham khảo một số từ vựng hàng hóa

1 Tủ quần áo 衣柜
2 Máy điều hòa 空调 kōngtiáo
3 Ghế Sofa 沙发 shāfā
4 Máy lạnh 冷气机 lěngqìjī
5 Máy hút bụi 吸尘器 xīchénqì
6 TiviDVD 电视机 diànshìjī
7 Đầu đĩa DVD 播放机DVD bōfàngjī
8 Điều khiển từ xa 遥控器 yáokòngqì
9 Điện thoại 电话 diànhuà
10 Quạt máy 电风扇 diànfēngshàn
11 Hệ thống sưởi ấm 电暖器 diànnuǎnqì
12 Bóng đèn 灯泡 dēngpào
13 Bàn trà 茶桌 cházhuō
14 Đèn treo. Loại đèn treo che ánh sáng 吊灯 diàodēng
15 Chăn mền 被子 bèizi
16 Gối 枕头 zhěntóu
17 Quần
18 Quần dài/ Quần ngắn 长裤/ 短裤 cháng kù/ duǎn kù
19 Quần cạp cao 高腰裤 gāo yào kù
20 Áo 上衣 shàngyī
21 Áo thun / áo phông T恤 tì xù
22 Áo khoác 外套 /  外衣 wàitào / wàiyī
23 Áo len 毛衣 máoyī
24 Áo ngủ 睡衣 shuìyī
25 Váy 裙子 qúnzi

Bây giờ bạn hoàn toàn có thể chat với người Trung Quốc bằng những mẫu câu giao tiếp cơ bản. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc cần hỗ trợ đừng ngần ngại liên hệ với ZDG Logistics nhé.

ZDG Logistics luôn tự hào là địa chỉ đi đầu trong lĩnh vực vận chuyển/ký gửi hàng Trung Quốc từ nhỏ lẻ đến hàng lô số lượng lớn. Thông quan chính ngạch 100%.

♥♥♥LIÊN HỆ NGAY VỚI ZDG ĐỂ NHẬN HỖ TRỢ KỊP THỜI NHÉ♥♥♥

Chia sẻ mạng xã hội: